- Thông tin sản phẩm
- Những câu hỏi thường gặp
- Videos
Mô tả
Được thiết kế đặc biệt để trung chuyển, tuần hoàn các sản phẩm dầu mỏ.
Đáp ứng tiêu chuẩn UL79
Tương thích với môi chất gồm xăng các loại, dầu diesel (DO), dầu hỏa, nhiên liệu bay, dầu FO và nhiên liệu không chì.
Được sử dụng cho các ứng dụng vận chuyển khối lượng lớn, dỡ tải hàng liên tục hoặc tiếp nhiên liệu.
Thông số kỹ thuật
[1] Lưu lượng bơm lớn nhất: 45.4 lít/phút
[2] Chu kỳ vận hành: 0.15 lit/ 1 chu kỳ
[3] Áp suất khí nén cấp cho bơm: 0.69 ÷ 3.4 bar
[4] Áp lực đẩy tại cổng ra: 3.4 bar
[5] Tiêu thụ khí nén tại áp suất 40psi: 1 CFM
[6] Kích thước lớn nhất của hạt rắn qua bơm: 2.4mm
[7] Độ ồn làm việc tại áp 70psi: 75.0 dB(A)
[8] Giới hạn nhiệt độ làm việc (màng, bóng, bệ đỡ): -40 ÷ 177oC
[9] Vật liệu các bộ phận của bơm
– Thân bơm: Nhôm
– Bệ đỡ: Nhôm
– Màng bơm và bóng: Viton
[10] Cổng nối vào/ra: 1/2″ ren NPT
[11] Kích thước của bơm: 297.9 x 206.0 x 139.6 mm
[12] Trọng lượng của bơm: 4.70 kgs
Vật tư sửa chữa bơm
1. Phần lỏng (bộ phận tiếp xúc môi chất)
2. Phần khí (bộ phận tiếp xúc khí nén cấp cho bơm)