- Thông tin sản phẩm
- Những câu hỏi thường gặp
- Videos
A/ Mô tả:
[1] Quạt được thiết kế cho các hệ thống thông gió độc lập.
[2] Thiết bị này có thể được sử dụng với hệ thống hút và đẩy với độ nghiêng của hệ thống ống dẫn lên tới 90° so với trục ngang.
[3] Quạt sử dụng bộ truyền động khí nén được phê duyệt để sử dụng trong môi trường chống cháy nổ IM1 tuân thủ chuẩn 94/9/EC ATEX
[4] Tiêu chuẩn chất lượng hệ thống sản xuất: CSN EN 13 463-1:2002, CSN EN 1127-2, CSN EN 50 303:2001, CSN EN 13463-
5:2004, CSN EN 1710:2006, CSN EN 60079-0:2007, CSN EN 60079-1:2008.
B/ Thông số kỹ thuật:
Vận hành bằng khí nén:
[1] Lưu lượng: 330m3/phút
[2] Lưu lượng khí nén tiêu thụ khi vận hành: 11.5 m3/phút
[3] Công suất tương đương: 2x14kw
[4] Áp suất: Pcv=1800 Pa
[5] Áp lực đẩy: 4.3 bar
[6] Tốc độ vòng quay: 2500 vòng/phút
[7] Kích thước: 636 x 665 x 1340mm
[8] Trọng lượng: 1250 kg
[9] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2001
[10] Động cơ khí nén phù hợp với tiêu chuẩn phòng nổ: IM1
[11] Độ ồn khi làm việc: ≤ 85 dB
Vận hành bằng điện
[1] Lưu lượng: 600m3/phút
[2] Công suất tương đương: 55 kw
[3] Áp suất: Pcv=2500 Pa
[4] Tốc độ vòng quay: 2960 vòng/phút
[5] Kích thước: 636 x 665 x 1340mm
[6] Trọng lượng: 1250 kg
[7] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2001
[8] Cấp phòng nổ của động cơ điện phòng nổ: IM2
[9] Độ ồn khi làm việc: ≤ 85 dB