- Thông tin sản phẩm
- Những câu hỏi thường gặp
- Videos
Mô tả:
* Cấu trúc chắc khỏe
* Hiệu quả: Thiết kế động cơ mang lại hiệu suất không khí tối ưu
* Độ tin cậy: Động cơ khí nén kiểu không đối xứng loại được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo hoạt động không ngừng
* Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vị trí cổng kết nối và kiểu kết nốicho mỗi ứng dụng như lắp bích, ren, ..
* Môi trường: Cấu trúc bu lông ép đảm bảo không rò rỉ chất lỏng ra môi trường làm việc
* Bảo trì: Dễ dàng tháo lắp để kiểm tra các bộ phận bên trong để bảo trì và sửa chữa
Phụ kiện của bơm
– Mã: 66084-1 Bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí
– Mã: 67079 Đầu chuyển đổi nối ren NPT sang lắp bích
– Mã: 66975 Kít đếm chu kỳ
– Mã: 637118-C Vật tư sửa chữa thay thế phần khí
– Mã: 637165-XX Vật tư sửa chữa thay thế phần lỏng
Vật liệu vỏ bơm:
– Nhựa: Polypropylene
– Nhựa cứng: PVDF (Kynar)
Vật liệu màng bơm:
– Màng Viton
– Màng PTFE w/ Santoprene backer
– Màng cao su: Santoprene
– Màng cao su Nitrile
– Màng Medical Grade Santoprene
– Màng cao su Neoprene
– Màng E.P.R.Thông số kỹ thuật:
[1] Tỷ lệ: 1:1
[2] Lưu lượng lớn nhất: 378.5 lít/phút (100 g.p.m)
[3] Chu kỳ vận hành: 2.54 lít/chu kỳ (0.67 Gallon)
[4] Cổng cấp khí nén (cổng cái): 1/2″ nối ren theo chuẩn N.P.T
[5] Cổng hút/ cổng đẩy:
– 1/2 – 14 ” chuẩn ren N.P.T hoặc BSP
– 1-1/2” (DN40) bích chuẩn ANSI / DIN
[6] Áp suất làm việc lớn nhất: 8.3 bar (120 psi)
[7] Đường kính lớn nhất của tạp chất qua bơm: 6.4 mm (1/4” inch)
[8] Trọng lượng bơm: 28.1 kg.
[9] Khả năng hút khô tối đa: 4.6m (15.0 ft)
[10] Độ ồn khi vận hành tại áp 70 PSI và 60 chu kỳ/phút: 77.7 db(A)
Phụ kiện cấp kèm theo: Bộ giảm ồn (Muffler)
Bảng chọn mã bơm
Đặc tuyến làm việc của bơm 6661XX-XXX-C cổng 1-1/2″ lưu lượng 378.5 lít/phút