Bơm màng thân nhựa. Cổng 1″ (178 lít/phút)
Model: 6661XX-XXX-C
Hãng: ARO – Mỹ
Mô tả:
* Cấu trúc chắc khỏe
* Hiệu quả: Thiết kế động cơ mang lại hiệu suất không khí tối ưu
* Độ tin cậy: Động cơ khí nén kiểu không đối xứng loại được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo hoạt động không ngừng
* Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vị trí cổng kết nối và kiểu kết nốicho mỗi ứng dụng như lắp bích, ren, ..
* Môi trường: Cấu trúc bu lông ép đảm bảo không rò rỉ chất lỏng ra môi trường làm việc
* Bảo trì: Dễ dàng tháo lắp để kiểm tra các bộ phận bên trong để bảo trì và sửa chữa
Phụ kiện của bơm
– Mã: 637161-XX-C Bộ kít thay thế bộ phận phần lỏng
– Mã: 637118-C Bộ kít thay thế bộ phận phần khí
– Mã: 66073-2 Gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí cấp cho bơm
– Mã: 67078 Kết nối bích gồm bộ chuyển đổi từ ren NPT sang kiểu lắp bích
– Mã: 67072 Bộ định lượng theo mẻ
– Mã: 66975 Bộ đếm chu kỳ
Vật liệu vỏ bơm:
– Nhựa: Polypropylene
– Nhựa cứng: PVDF (Kynar)
Vật liệu màng bơm:
– Màng Viton
– Màng PTFE w/ Santoprene backer
– Màng cao su: Santoprene
– Màng cao su Nitrile
– Màng Medical Grade Santoprene
– Màng cao su Neoprene
– Màng E.P.R.
- Thông tin sản phẩm
- Những câu hỏi thường gặp
- Videos
Thông số kỹ thuật:
[1] Tỷ lệ: 1:1
[2] Lưu lượng lớn nhất: 177.9 lít/phút (47 g.p.m)
[3] Chu kỳ vận hành tại áp 100 psi
– Màng tiêu chuẩn: 0.64 lít/chu kỳ (0.17 Gallon)
– Màng PTFE: 0.525 lít/chu kỳ (0.14 Gallon)
[4] Cổng cấp khí nén (cổng cái): 1/4″ nối ren theo chuẩn N.P.T
[5] Cổng hút/ cổng đẩy:
– 1″ (25mm) chuẩn ren N.P.T hoặc BSP
– 1” (25mm) lắp bích chuẩn ANSI / DIN
[6] Áp suất làm việc lớn nhất: 8.3 bar (120 psi)
[7] Đường kính lớn nhất của tạp chất qua bơm: 3.2 mm (1/8” inch)
[8] Trọng lượng bơm:
– Model 6661A3-, 1AF-, 1AJ-, 1AL-: 9.2 kg.
– Modeo 6661B3-, 1BF-, 1BJ-, 1BL: 13.1 kg
[9] Khả năng hút khô tối đa: 4.6m (15.0 ft)
[10] Độ ồn khi vận hành tại áp 70 PSI và 60 chu kỳ/phút: 64.5 db(A)
Phụ kiện cấp kèm theo: Bộ giảm ồn (Muffler) mã 93110
Bảng chọn mã bơm
Đặc tuyến làm việc của bơm 6661XX-XXX-C