Hotline: 0937.366.889
Giờ làm việc: 7h30 sáng - 8h tối (24/7)

Bơm màng thân kim loại. Cổng 2″ (651 lít/phút)

Model: PX20X-XXX-XXX-B
Hãng: ARO – Mỹ
Mô tả:

* Bơm màng thân hợp kim cổng 2″ của ARO có công suất lên tới 651  lít/phút (172 GPM)
* Có nhiều lựa chọn vật liệu các bộ phần của bơm cũng như cấu hình cổng kết nối.
* Dòng bơm này thường được sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn và định lượng trong các thị trường Sơn, Dầu Khí, Hóa chất và hóa dầu
* Có sẵn lựa chọn màng bơm vật liệu bằng PTFE.
Đặc trưng của thiết bị:
[1] Tối ưu hóa trong thiết kế dòng bơm màng công suất lớn.
[2] Có tuổi thọ gấp 4 lần so với dòng bơm màng truyền thống nhờ thiết kế mới.
[3] Hiệu quả: Van Simul-Shift™ cung cấp khả năng bơm ultra-positive
[4] Độ tin cậy: Bộ chia khí thiết kế kiểu không cân bằng được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
[5] Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vật liệu cấu tạo bơm để phù hợp với nhiều loại chất lỏng cần bơm.
[6] Bảo trì: dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun
[7] Môi trường: thiết kế kín khít. Nắp bít không xương tránh hiện tượng nứt.
[8] Dịch vụ: Thiết kế dạng Modun, dễ dàng bảo trì và sửa chữa.
Phụ kiện của bơm
– Mã: 66312 bộ kít kế nối phần khí cấp cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí.
– Mã: 67237 bộ Kit phát hiện rách màng bơm
– Mã: 67350-1 bộ Kit đếm chu kỳ sử dụng để định lượng
– Mã: 67263 Continuous-Duty Muffler
– Mã: 67174-20 Screened Inlet Adapter Kit
– Mã: 637369 bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần khí của bơm PX30R
– Mã: 637421 bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần khí của bơm PX20A and PX20S
– Mã: 637309-XX bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần lỏng của bơm
Vật liệu vỏ bơm:
– Nhôm
– Gang đúc
– Thép không rỉ
– Hastelloy-C
Vật liệu màng bơm:
– Màng PTFE có tuổi thọ lớn
– Màng cao su dẻo: Hytrel
– Màng cao su Nitrile
– Màng: Medical Grade Santoprene
– Màng: PTFE w/ Santoprene backer
– Màng: Viton

Giá bán:
Liên hệ
  
  • Cơ sở 1: Số 21, ngõ 27 Đại Cồ Việt, P.Cầu Dền, Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
  • Điện thoại: 0937.366889
  • Email: sales@tvpe.vn
  • Giờ mở cửa: 8h00 đến 18h00
  • Thông tin sản phẩm
  • Những câu hỏi thường gặp
  • Videos
  • Thông số kỹ thuật:
    [1] Tỷ lệ: 1:1
    [2] Lưu lượng lớn nhất: 651 lít/phút (172 g.p.m)
    [3] Chu kỳ vận hành: 5.3 lít/chu kỳ (1.4  Gallon) tại áp 100 psi
    [4] Cổng cấp khí nén (cổng cái): 3/4″ ren chuẩn NPT
    [5] Cổng hút/ cổng đẩy:
    – Model: PX20X-AXX-XXX-B( ) 2 – 11-1/2 N.P.T.F.-1
    – Model: PX20X-BXX-XXX-B( ) Rp 2 (2 – 11 BSP parallel)
    – Model: PX20X-FXX-XXX-B( ) Lắp bích 2” chuẩn A.N.S.I./DIN
    [6] Áp suất làm việc lớn nhất: 8.3 bar (120 psi)
    [7] Đường kính lớn nhất của tạp chất qua bơm: 6.4 mm (1/4” inch)
    [8] Trọng lượng bơm:
    – Model PX20A-XAX-XXX-BXXX: 41.5 kgs
    – Model PX20A-XCX-XXX-BXXX: 66.9 kgs
    – Model PX20A-AHX-XXX-BXXX, -BHX: 70.3 kgs
    – Model PX20A-ASX-XXX-BXXX, -BSX: 68.0 kgs
    – Model:PX20A-FHX-XXX-BXXX: 76.8 kgs
    – Model: PX20A-FSX-XXX-BXXX: 73.5 kgs
    * Lưu ý: thêm cộng thêm 13.1 kg với bộ chia hơi bằng thép không rỉ.
    [9] Khả năng hút khô tối đa: 4.2m (14 ft)
    [10] Độ ồn khi vận hành tại áp 70 PSI  và 50 chu kỳ/phút: 85.0 db(A)
    Phụ kiện cấp kèm theo: Bộ giảm ồn (Muffler) mã 67389
    Đặc tuyến làm việc của bơm PX20X-XXX-XXX-B

0937.366.889