Bơm màng thân kim loại. Cổng 3″ (1041 lít/phút)
Model: PX30X-XXX-XXX-C và PX30X-FSP-XXX-C (Flanged Manifolds)
Hãng: ARO – Mỹ
Mô tả:
* Bơm màng thân hợp kim cổng 3″ của ARO có công suất lên tới 1040.9 lít/phút (275 GPM)
* Có nhiều lựa chọn vật liệu các bộ phần của bơm cũng như cấu hình cổng kết nối.
* Dòng bơm này thường được sử dụng để vận chuyển, làm đầy, tuần hoàn và định lượng trong các thị trường Sơn, Dầu Khí, Hóa chất và hóa dầu
* Có sẵn lựa chọn màng bơm vật liệu bằng PTFE.
Đặc trưng của thiết bị:
[1] Tối ưu hóa trong thiết kế dòng bơm màng công suất lớn.
[2] Có tuổi thọ gấp 4 lần so với dòng bơm màng truyền thống nhờ thiết kế mới.
[3] Hiệu quả: Van Simul-Shift™ cung cấp khả năng bơm ultra-positive
[4] Độ tin cậy: Bộ chia khí thiết kế kiểu không cân bằng được cấp bằng sáng chế của ARO đảm bảo vận hành liên tục không mài mòn.
[5] Tính linh hoạt: Có nhiều lựa chọn vật liệu cấu tạo bơm để phù hợp với nhiều loại chất lỏng cần bơm.
[6] Bảo trì: dễ dàng bảo trì với thiết kế kiểu modun
[7] Môi trường: thiết kế kín khít. Nắp bít không xương tránh hiện tượng nứt.
[8] Dịch vụ: Thiết kế dạng Modun, dễ dàng bảo trì và sửa chữa.
Phụ kiện của bơm
– Mã: 66109 bộ kít kế nối phần khí cấp cho bơm gồm bộ lọc điều áp và 5′ ống dẫn khí.
– Mã: 67237 bộ Kit phát hiện rách màng bơm
– Mã: 67350-1 bộ Kit đếm chu kỳ sử dụng để định lượng
– Mã: 67263 Continuous-Duty Muffler
– Mã: 67174-30 Screened Inlet Adapter Kit
– Mã: 637369 bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần khí của bơm PX30R
– Mã: 637421 bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần khí của bơm PX30A and PX30S
– Mã: 637309-XX bộ Kít phụ tùng sửa chữa phần lỏng của bơm
Vật liệu vỏ bơm:
– Nhôm
– Gang đúc
– Thép không rỉ
– Hastelloy-C
Vật liệu màng bơm:
– Màng PTFE có tuổi thọ lớn
– Màng cao su dẻo: Hytrel
– Màng cao su Nitrile
– Màng: Medical Grade Santoprene
– Màng: PTFE w/ Santoprene backer
– Màng: Viton
- Thông tin sản phẩm
- Những câu hỏi thường gặp
- Videos
Thông số kỹ thuật:
[1] Tỷ lệ: 1:1
[2] Lưu lượng lớn nhất: 1041 lít/phút (275 g.p.m)
[3] Chu kỳ vận hành: 10.6 lít/chu kỳ (2.8 Gallon) tại áp 100 psi
[4] Cổng cấp khí nén (cổng cái): 3/4″ ren chuẩn NPT
[5] Cổng hút/ cổng đẩy: 3” chuẩn ren NPT hoặc BSP
[6] Áp suất làm việc lớn nhất: 8.3 bar (120 psi)
[7] Đường kính lớn nhất của tạp chất qua bơm: 9.5 mm (3/8” inch)
[8] Trọng lượng bơm:
– Model PX30A-XAX-XXX-C: 58.8 kgs
– Model PX30A-XCX-XXX-C: 100.3 kgs
– Model PX30A-AHX-XXX-C: 113.3 kgs
– Model PX30A-ASX-XXX-C: 103.8 kgs
– Model PX30A-FHX-XXX-C: 122.3 kgs
– Model PX30A-FSX-XXX-C: 114.4 kgs
* Lưu ý: thêm cộng thêm 18.2 kg với bộ chia hơi bằng thép không rỉ.
[9] Khả năng hút khô tối đa: 4.2m (14 ft)
[10] Độ ồn khi vận hành tại áp 70 PSI và 50 chu kỳ/phút: 83.0 db(A)
Phụ kiện cấp kèm theo: Bộ giảm ồn (Muffler) mã 67389Đặc tuyến làm việc của bơm PX30X-XXX-XXX-C